Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
sithuoc360.io.vnsithuoc360.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Cancidas
Home / Thuốc Chống Nấm

Cancidas

  • Murkars
  • Metromicon

Category: Thuốc Chống Nấm
  • Murkars
  • Metromicon
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Cancidas được chỉ định để điều trị các tình trạng nhiễm nấm, được sử dụng đường tiêm truyền phổ biến tại bệnh viện. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Cancidas.

1 Thành phần

Thành phần trong mỗi lọ thuốc chứa 50 mg hoặc 70 mg caspofungin

Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Bột pha Dung dịch tiêm truyền

2 Chỉ định của thuốc Cancidas

Thuốc được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Được cho là nhiễm nấm có kèm giảm bạch cầu trung tính, sốt theo kinh nghiệm
  • Nhiễm nấm Candida xâm lấn
  • Nhiễm nấm Candida thực quản
  • Nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn khi bệnh nhân điều trị bằng các trị liệu khác không dung nạp

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Cancidas

3.1 Liều dùng

Liều dùng khuyến cáo cho người lớn trưởng thành trong các trường hợp nhiễm nấm khác nhau:

  • Điều trị theo kinh nghiệm: ngày đầu liều 70mg/ngày, các ngày sau đó 50mg/ngày
  • Nhiễm nấm Candida xâm lấn: ngày đầu liều 70mg/ngày, các ngày sau đó 50mg/ngày
  • Nhiễm nấm Candida thực quản: liều 50mg/ngày 
  • Nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn:  ngày đầu liều 70mg/ngày, các ngày sau đó 50mg/ngày
  • Những đối tượng như người cao tuổi, suy gan, suy thận không cần điều chỉnh liều
  • Liều dùng cho bệnh nhi từ 12 tháng tuổi đến 17 tuổi cần dựa trên Diện tích bề mặt cơ thể.

3.2 Cách dùng

  • Dùng cho người trưởng thành trên 18 tuổi và trẻ nhi từ 12 tháng đến 17 tuổi, sử dụng đường truyền tĩnh mạch chậm trong khoảng 1 giờ.
  • Pha chế cancidas không được dùng dung môi chứa dextrose và hoà với bất kỳ thuốc nào. 

4 Chống chỉ định

Người đã từng bị dị ứng với thuốc hoặc các thành phần có trong thuốc

5 Tác dụng phụ

Hệ/ Cơ quan Thường gặp Ít gặp
Nối loạn máu và hệ bạch huyết giảm hemoglobin, giảm hematocrit, giảm số lượng bạch cầu thiếu máu, giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu, suy giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan..
Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng Hạ Kali máu

Quá tải dịch, ha magié mau, chan ăn, mất cân bằng điện giải, tăng/ ha can-xi máu, nhiễmtoan chuyển hóa

Rối loạn tâm thần   lo âu, mất phương hướng, mất ngủ
Rối loạn hệ thần kinh nhức đầu chóng mặt, loạn vị giác, dị cảm, ngủ gà, run, giảm cảm giác
Rối loạn về mắt   vàng mắt, nhìn mờ, phù mi, chảy nước mắt
Rối loạn tim   đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, loạn nhịp, rung nhĩ, suy tim sung huyết
Mạch máu viêm tĩnh mạch viêm tĩnh mạch huyết khối, cơn nóng bừng mặt, đỏ mặt, tăng huyết áp, hạ huyết áp
Rối loạn hô hấp, lồng ngực, trung thất Khó thở sung huyết mũi, đau họng-thanh quản, thở nhanh, co thắt phế quản, ho, khó thở kịch phát về đêm, hạ oxy máu, ran phổi, khò khè.
Rối loạn tiêu hóa buồn nôn, tiêu chảy, nôn mửa đau bụng, đau bụng trên, khô miệng, khó tiêu, khó chịu ở dạ dày, chướng bụng, ứ dịch trong ổ bụng, táo bón, khó nuốt, đầy hơi.
Roi loạn gan mật tăng các chỉ số về gan (alanine aminotransferase (ALT), aspartate aminotransferase (AST), phosphatase kiềm, bilirubin kết hợp, bilirubin máu)  ứ mật, gan to, tăng bilirubin máu, vàng da, bất thường chức năng gan, nhiễm độc gan
Rối loạn da & mô dưới đa phát ban, ngứa, ban đỏ, tăng tiết mồ hôi hồng ban đa dạng, ban dat, ban dát- sẩn, mẩn ngứa, mày đay, viêm da dị ứng
Rối loạn cơ xương & mô liên kết đau khớp đau lưng, đau đầu chi, đau xương, yếu cơ, đau cơ
Rối loạn thận, tiết niệu   suy thận, suy thận cấp
Rối loạn chung sốt, ớn lạnh, ngứa nơi tiêm truyền đau, đau tại vị trí đặt catheter, mệt mỏi, cảm giác lạnh/ nóng, chai vùng tiêm truyền; đausưng nề-viêm tĩnh mạch-ban đỏ vị trí tiêm truyền, phù ngoại biên…

6 Tương tác

  • Cyclosporine (liều đơn 4mg/kg/12h hoặc hai liều 3 mg/kg/12h) làm tăng AUC khoảng 35% của thuốc cancidas [1]
  • Tacrolimus nồng độ thuốc này bị giảm khoảng 26% trong máu
  • Rifampicin sử dụng đồng thời caspofungin sẽ làm tăng 60% AUC và 170% nồng độ đáy của caspofungin trong ngày đầu. 
  • Các thuốc gây cảm ứng như efavirenz, Nevirapine, rifampicin, dexamethasone, Phenytoin, carbamazepine: giảm nồng độ dưới đường cong của thuốc cancidas. 

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Ngưng điều trị khi xuất hiện các triệu chứng phát ban, phù mạch, ngứa, co thắt  phế quản, sốc phản vệ…
  • Thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng bị phản ứng da dị ứng
  • Người suy gan, suy thận cần thận trọng 

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Chưa có nghiên cứu rõ ràng về tác dụng trên đối tượng này nên không sử dụng 

7.3 Tác dụng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Chưa có dữ liệu về ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy khi dùng CANCIDAS.

7.4 Xử trí khi quá liều

Không thấy báo cáo các phản ứng phụ nghiêm trọng trên lâm sàng

7.5 Bảo quản 

Bảo quản nhiệt độ lạnh ở 2°C đến 8°C.

Cancidas đã pha trong lọ để ở 25°C trở xuống ,bảo quản được 24 giờ trước khi pha dung dich truyền

8 Sản phẩm thay thế 

Herazole 200mg được sản xuất bởi Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera. Thành phần có Fluconazole hàm lượng 200mg, chỉ định để điều trị và dự phòng nhiễm nấm ở trẻ em và người lớn. Hộp 1 vỉ x 1 viên.

9 Thông tin chung

SĐK (nếu có):VN-20568-17

Nhà sản xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme Chibret

Đóng gói: Hộp 1 lọ bột pha dung dịch tiêm truyền.

10 Cơ chế tác dụng 

10.1 Dược lực học

Thuộc nhóm kháng nấm toàn thân 

Hoạt chất Caspofungin acetate được tổng hợp từ sản phẩm lên men của Glarea lozoyensis, có cấu trúc của một lipopeptide bán tổng hợp. Thuốc diệt nấm bằng cách ức chế tổng hợp beta (1,3)-D-glucan trên vách tế bào nấm là chúng bị tiêu diệt.

10.2 Dược động học

Phân bố  Caspofungin được gắn kết cao với Albumin. Sự phân bố vào các mô đạt đỉnh ở 1,5 đến 2 ngày sau khi dùng thuốc khi 92% liều dùng được phân bố vào các mô
Chuyển hoá thoái giáng tự nhiên tạo thành một hợp chất vòng mở.
Thải trừ Có rất ít sự bài tiết hoặc biến đổi sinh học của caspofungin trong 30 giờ đầu tiên sau khi dùng. Bài xuất chậm và thời gian bán hủy là 12-15 ngày

11 Thuốc Cancidas giá bao nhiêu?

Thuốc Cancidas hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm. 

12 Thuốc Cancidas mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất?

Thuốc Cancidas (Caspofungin)  trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.

13 Ưu điểm

  • Diệt nấm hiệu quả.
  • Sử dụng được cho trẻ nhỏ từ 12 tháng tuổi
  • Không cần hiệu chỉnh liều ở đối tượng suy gan, suy thận, người cao tuổi

14 Nhược điểm

  • Thuốc dạng tiêm truyền chỉ sử dụng được khi có sự trợ giúp của nhân viên y tế
  • Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Tổng 4 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc được phê duyệt bởi Cục Quản lý Dược. Tải file PDF tại đây

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cancidas” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Chống Nấm

MUDISIL 250

Quick View

Thuốc Chống Nấm

Dung dịch nhỏ tai LOVIC Ear Drop

65.000 ₫
Quick View

Thuốc Chống Nấm

AseDerma

Quick View

Thuốc Chống Nấm

Metromicon

Quick View

Thuốc Chống Nấm

Kem Armezoral

0 ₫
Quick View

Thuốc Chống Nấm

Cantidan 500.000IU

Quick View

Thuốc Chống Nấm

Terbicon Cream 1%

0 ₫
Quick View

Thuốc Chống Nấm

Cadiconazol 2%

0 ₫

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?