Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
sithuoc360.io.vnsithuoc360.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Beroxib 200mg
Home / Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Beroxib 200mg

  • MyPara Suspension
  • Agimol 325

Category: Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau
  • MyPara Suspension
  • Agimol 325
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Beroxib 200mg được bác sĩ chỉ định để điều trị các triệu chứng của thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp ở người lớn. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Beroxib 200mg.

1 Thành phần 

Thành phần trong mỗi viên thuốc Beroxib 200mg là Celecoxib hàm lượng 200mg.

Dạng bào chế: Viên nang cứng.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Beroxib 200mg

2.1 Tác dụng của thuốc Beroxib 200mg

2.1.1 Dược lực học 

Celecoxib là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), tác động và ức chế chọn lọc cycloxgenase-2 (Cox-2). Thuốc có tác dụng giảm các tình trạng của viêm như sưng, đau.

Sự ức chế COX-2 có thể dẫn đến chết theo chương trình và giảm sự hình thành và di căn của khối u [1].

2.1.2 Dược động học

Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa. Thức ăn nhiều chất béo làm chậm sự hấp thu của thuốc, tuy nhiên làm tăng AUC của Celecoxib. Nồng độ thuốc đạt đỉnh trong máu là sau khoảng 3 giờ.

Phân bố: Thể tích phân bố ổn định của thuốc khoảng 400L. Khoảng 97% thuốc gắn với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa tại gan thành các chất không hoạt tính.

Thải trừ: Thuốc được thải trừ qua nước tiểu khoảng 27% và qua phân là 57%. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 11 giờ.

2.2 Chỉ định thuốc Beroxib 200mg

Thuốc Beroxib 200mg được chỉ định trong:

  • Điều trị các triệu chứng của thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
  • Điều trị bổ trợ nhằm làm giảm số lượng polyp trong điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại – trực tràng mang tính gia đình.
  • Điều trị tình trạng đau cấp, đau sau phẫu thuật và nhổ răng.
  • Điều trị thống kinh nguyên phát.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Beroxib 200mg

3.1 Liều dùng thuốc Beroxib 200mg

Thoái hóa xương khớp: Liều thường dùng là 200mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần dùng với liều bằng nhau. Với liều trên 200mg/ngày thì cũng không có hiệu quả hơn.

Viêm khớp dạng thấp ở người lớn: Liều thường dùng là 100-200mg/lần x 2 lần/ngày. Với mức liều cao hơn (400mg/lần x 2 lần/ngày) không có hiệu quả hơn.

Polyp đại – trực tràng: 400mg/lần x 2 lần/ngày. Độ an toàn và hiệu quả điều trị trên 6 tháng của liệu pháp này chưa được nghiên cứu.

Đau nói chung và thống kinh: Liều thường dùng cho người lớn là 400mg/lần, sau đó dùng thêm liều 200mg nếu cần. Có thể dùng liều 200mg/ngày chia làm 2 lần để tiếp tục giảm đau.

Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân trên 65 tuổi. Tuy nhiên, với đối tượng dưới 50kg cần dùng liều thấp nhất có hiệu quả.

Suy thận: Không khuyến cáo trên bệnh nhân suy thận.

Suy gan: Không khuyến cáo cho bệnh nhân suy gan nặng. Với đối tượng suy gan vừa nên giảm 50% liều.

3.2 Cách dùng của thuốc Beroxib 200mg

Sử dụng qua đường qua đường uống.

Uống 1 lần hoặc có thể chia 2 lần dùng bằng nhau. Đối với viêm khớp dạng thấp thì nên chia làm 2 lần dùng.

Với liều 200mg có thể uống trước hoặc sau ăn. Với liều cao hơn là 400mg/lần thì nên uống vào bữa ăn để cải thiện hấp thu.

4 Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Beroxib 200mg cho các rối tượng bị mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.

Suy tim nặng.

Suy thận nặng.

Suy gan nặng.

Bệnh ruột: bệnh Crohn, viêm loét đại tràng.

Tiền sử hen phế quản hay các phản ứng kiểu dị ứng do Aspirin hoặc các thuốc chống viêm phi steroid khác.

5 Tác dụng phụ

Hệ và cơ quan Thường gặp Hiếm gặp
Tiêu hóa Đau bụng, đi ngoài, khó tiêu, buồn nôn, đầy hơi Tắc ruột, thủng ruột, xuất huyết đường tiêu hóa, viêm đại tràng chảy máu, viêm tụy, thủng thực quản, tắc ruột
Hô hấp Viêm mũi, viêm họng, viêm xoang, viêm đường hô hấp trên  
Thần kinh Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu Mất điều hòa, hoang tưởng, tự sát
Da Ban da Ban đỏ da dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc
Toàn thân Đau lưng, phù ngoại biên  
Tim mạch   Suy tim sung huyết, ngất, rung thất, nghẽn mạch phổi, hoại thu ngoại biên, tai biến mạch máu não, viêm mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối
Gan mật   Viêm gan, sỏi mật, vàng da, suy gan
Máu   Giảm tiểu cầu, thiếu máu không tái tạo, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm toàn thế huyết cầu
Chuyển hóa   Giảm Glucose máu
Thận   Suy thận cấp, viêm thận kẽ

6 Tương tác thuốc

Thuốc ức chế cytochrom P450 2C9: Ảnh hưởng tới dược động học của Celecoxib.

Thuốc ức chế men chuyển angiotensin: Giảm tác dụng chống tăng huyết áp.

Thuốc lợi tiểu: Giảm tác dụng của thuốc lợi tiểu furosemid và thiazid.

Aspirin: Tăng nguy cơ loét đường tiêu hóa.

Fluconazol: Tăng đáng để nồng độ của Celecoxib trong máu.

Lithi: Giảm sự thanh thải của lithi, có thể dẫn đến tăng nồng độ và nguy cơ độc của lithi.

Warfarin: Tăng nguy cơ chảy máu, tăng thời gian prothrombin.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần thận trọng trên đối tượng tiền sử loét dạ dày và tá tràng, xuất huyết tiêu hóa.

Thận trọng trên đối tượng tiền sử hen hoặc bị dụ ứng do aspirin hoặc thuốc chống viêm steroid khác.

Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng người cao tuổi, suy nhược do có nguy cơ chảy máu đường tiêu hóa, chức năng thận suy giảm do tuổi.

Thuốc có nguy cơ gây độc cho thận. 

Thận trọng trên bệnh nhân suy gan, suy tim và suy thận.

Thận trọng trên đối tượng phù giữ nước, đối tượng mất nước.

Thuốc có nguy cơ gây một số biến cố tim mạch như huyết khối, nhồi máu cơ tim, đột quỵ. Cần theo dõi chặt chẽ các nguy cơ này.

7.2 Phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

7.2.1 Phụ nữ có thai

Chưa có nghiên cứu đầy đủ cho phụ nữ có thai. Chỉ nên sử dụng cho đối tượng này khi thật sự cần thiết, không dùng thuốc trong giai đoạn 3 tháng cuối thai kỳ.

7.2.2 Cho con bú

Chưa có thông tin về sự bài tiết của thuốc vào sữa. Nên cân nhắc ngừng cho trẻ bú trong thời gian mẹ dùng thuốc.

7.3 Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Bảo quản thuốc Beroxib 200mg nơi khô, thoáng mát.

Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao.

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C. 

8 Nhà sản xuất

SĐK: VD-29621-18.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex.

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.

9 Thuốc Beroxib 200mg giá bao nhiêu? 

Thuốc Beroxib 200mg hiện nay đang được bán tại nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy. Giá của sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

10 Thuốc Beroxib 200mg mua ở đâu?

Thuốc Beroxib 200mg mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

11 Ưu điểm

  • Celecoxib là thuốc giảm đau chống viêm  đã được phê duyệt để điều trị bệnh thấp khớp (RA) và viêm xương khớp (OA), kết hợp cả đặc tính chống viêm và giảm đau với khả năng dung nạp tốt ở Đường tiêu hóa [2].
  • Celecoxib được chứng minh ít gây biến cố trên đường tiêu hóa hơn so với ibuprofen và diclofenac [3].
  • Liều dùng đơn giản.
  • Thuốc được sản xuất dưới dạng viên nang cứng phân liều, bệnh nhân có thể tự sử dụng dễ dàng [4].

12 Nhược điểm

  • Thuốc tương tác với nhiều nhóm thuốc, cần hết sức thận trọng khi phối hợp.
  • Thuốc có thể gây một số phản ứng có hại trên đường tiêu hóa.

Tổng 24 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Beroxib 200mg” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Glotadol Power Abbott

0 ₫
Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Pamol 250 (Chai 60ml)

0 ₫
Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Ceteco Rhumedol Fort 650

0 ₫
Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Befadol CF

0 ₫
Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Fentanyl-Hameln 50mcg/ml Injection (ống 2ml)

Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Para-Api 325

0 ₫
Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Defaran

125.000 ₫
Quick View

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Agimol 80

0 ₫

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?