Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
sithuoc360.io.vnsithuoc360.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Amiparen-10
Home / Dung Dịch Tiêm Truyền

Amiparen-10

  • Lipigold 20% Injection
  • Lipiodol Ultra Fluide

Category: Dung Dịch Tiêm Truyền
  • Lipigold 20% Injection
  • Lipiodol Ultra Fluide
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Amiparen-10 được chỉ định để  cung cấp acid amin khi giảm protein huyết tương, suy dinh dưỡng. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Amiparen-10

1 Amiparen-10 là gì

Thành phần: Amiparen-10 chứa:

Thuốc Amiparen 10 có bảng thành phần gồm: L-Tyrosine 0.25g, L-Aspartic acid 0.5g, L-Glutamic acid 0.5g, L-Serine 1.5g, L-Methionine 1.95g, L-Histidine 2.5g, L-Proline 2.5g, L-Threonine 2.85g, L-Phenylalanine 3.5g, L-Isoleucine 4g, L-Valine 4g, L-alanine 4g, L-arginine 5.25g, L-Leucine 7g, Glycine 2.95g, L-Lysine acetate 7.4g (tương đương L-Lysine 4.78g), L-Tryptophan 1g, L-Cysteine 0.5g. Tổng khối lượng acid amin 50g, tỉ lệ acid amin thiết yếu/acid amin không thiết yếu E/N 1.44, tỉ lệ acid amin phân nhánh BCAA 30%.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Amiparen-10

Cung cấp acid amin cho các trường hợp:

  • Giảm protein huyết tương
  • Suy dinh dưỡng
  • Trước và sau phẫu thuật

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc 

Liều dùng phụ thuộc vào tuổi tác, triệu chứng lâm sàng và cân nặng của người bệnh.

Đối tượng Liều dùng
Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm Liều dùng thông thường với người lớn là: 400–800 mL dung dịch Amiparen-10/ ngày
Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên Liều thông thường đối với người lớn là: 200–400 mL dung dịch Amiparen-10 cho một lần truyền.

4 Chống chỉ định

Không dùng thuốc Amiparen-10 trong trường hợp:

  • Hôn mê gan
  • Nguy cơ hôn mê gan
  • Suy thận nặng
  • Tăng nito máu
  • Chuyển hoá acid amin bất thường

5 Tác dụng phụ

Ít xảy ra: 

  • Buồn nôn, nôn
  • Đau ngực
  • Tăng AST, ALT máu
  • Tăng bilirubin toàn phần
  • Tăng nito ure máu
  • Rét run
  • Sốt đau đầu
  • Đau mạch
  • Nếu truyền nhanh hoặc truyền nhiều Amiparen-10 thì có thể gây nhiễm toan.

Hiếm xảy ra:

6 Tương tác

Hiện nay chưa ghi nhận báo cáo về tương tác của Amiparen-10

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

Những đối tượng dưới đây cần thận trọng khi dùng thuốc Amiparen-10:

  • Nhiễm toan mức độ nặng
  • Suy tim sung huyết
  • Suy nhược cơ thể, mất nhiều nước
  • Giảm nồng độ natri máu

Thận trọng tránh dùng những chai hết hạn

Chai dịch chỉ nên dùng 1 lần, nếu còn thừa dịch cần bỏ phần thừa đi, nếu chai dịch nào mà có hiện tượng vẩn đục hoặc đổi màu thì không nên dùng.

Để ý màu của viên chỉ thị màu, nếu nó chuyển màu xanh hoặc tím thì không sử dụng nữa

Nếu truyền dịch trong thời tiết lạnh, nhân viên y tế cần làm ấm dịch truyền tương đương với nhiệt độ cơ thể. 

Cần tuân thủ các quy định tiệt trùng để tránh tình trạng nhiễm chéo.

Với người già nên giảm tốc độ truyền dịch và nên theo dõi kỹ hơn do chức năng sinh lý thường suy giảm.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ đang có thai hoặc đang cho con bú: phụ nữ mang thai nên thận trọng khi dùng

7.3 Lưu ý với người lái xe và vận hành máy móc

Chưa có báo cáo về sự ảnh hưởng của thuốc đến lái xe và vận hành máy móc.

7.4 Bảo quản 

Nơi khô ráo

Nhiệt độ dưới 30 độ C

8 Sản phẩm thay thế 

Morazym chứa Acarbose, Methionine, Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B12 (Cyanocobalamin, Mecobalamin),…. dùng để điều trị cung cấp acid amin cần thiết cho cơ thể, làm giảm cơ thể mệt mỏi, tăng cường sức khỏe. Thuốc này được sản xuất tại Công ty Armephaco Usa, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 3 vỉ x 10 viên, có giá 75000 đồng.

Multi Vitamin – Mineral Phúc Vinh (hộp 60 viên) chứa Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B2 (Riboflavin), Acid Pantothenic (Vitamin B5), Vitamin B6,… dùng để điều trị . Thuốc này được sản xuất tại Công ty dược Phúc Vinh, với quy cách đóng hộp gồm Hộp 6 vỉ x 10 viên, có giá 45000 đồng.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-15932-11

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Otsuka OPV

Đóng gói: Chai 200ml, chai 500ml dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

Amiparen vừa điều chỉnh cân bằng nitrogen vừa duy trì sự cân bằng đó 

Amiparen giúp tăng tổng hợp protein toàn phần, Albumin huyết tương

Khi truyền Amiparen, chuyển hóa acid amin cho kết quả ổn định

Khi truyền Amiparen, tỷ số 3-methylhistidine/creatinine có trong nước tiểu giảm, điều này chứng minh Amiparen làm ức chế sự phân rã protein tại cơ.

10.2 Dược động học

Người ta đã nghiên cứu dược động học của Amiparen trên chuột bằng cách đánh dấu bằng carbon, kết quả cho thấy tại các cơ quan gan, thận, tụy có  hàm lượng cao chất đánh dấu, phân bố vào các cơ nhanh chóng.

11 Thuốc Amiparen-10 giá bao nhiêu?

Thuốc Amiparen-10 chính hãng hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Amiparen-10 mua ở đâu?

Thuốc Amiparen-10 mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Amiparen-10 để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Amiparen 10 200ml có hiệu quả trong việc cung cấp các acid amin cần thiết cho cơ thể, bổ sung dinh dưỡng và hỗ trợ trường hợp giảm protein huyết tương. [1].
  • Các axit amin chuỗi nhánh có trong thuốc bao gồm leucine (Leu), isoleucine (Ile) và valine (Val),… đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nội môi, chuyển hóa dinh dưỡng, tăng khả năng miễn dịch. [2].

14 Nhược điểm

  • Khi dùng thuốc cần có sự hỗ trợ từ nhân viên y tế, bệnh nhân không tự ý dùng
  • Nếu tốc độ truyền dịch nhanh thì bệnh nhân có thể bị nhiễm toan

Tài liệu tham khảo

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Amiparen-10” Cancel reply

Related products

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Azein Inj.

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Alvesin 40 500ml

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Amigold 10% 500ml

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Amiphargen

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Acetate Ringer’s 500ml

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Alvesin 10E 500ml

Quick View

Dung Dịch Tiêm Truyền

Albutein 20% 50ml

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?